555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [chốt số hôm nay]
Nghĩa của từ Chốt - Từ điển Việt - Anh: Danh từ, To bolt, Chốt giữ To set up a commanding position,
volume_up key {adj.} VI cài chốt {verb} cài chốt (also: cài then, chốt cửa, cài cửa) volume_up bolt [bolted|bolted] {vb} VI then chốt {noun}
Một số cái tên phổ biến và đang được ưa chuộng có thể kể tới là chốt cửa gỗ, chốt cửa đồng, chốt cửa inox, chốt cửa ngang – đứng và chốt cửa nhôm…
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary) chốt noun như tốt Bolt, fastening pin cotter pin cái chốt cửa a door bolt rút chốt an toàn của lựu đạn to undo the safety pin of a hand-grenade Crux …
Chốt là gì: Danh từ: thanh cài qua lỗ có sẵn để giữ chặt một vật lại hay giữ chặt nhiều vật với nhau, (từ cũ) trục giữa, (Ít dùng) cái cốt yếu, vị trí quân sự có hoả lực mạnh...
Động từ [sửa] chốt Cài bằng cái chốt. Chốt chặt then của Đóng quân ở một điểm quan trọng. Chất ở điểm nóng.
Khám phá ngay các mẫu chốt cửa cao cấp, được lắp đặt tại các cánh cửa để đảm bảo an toàn, an ninh cho không gian sống và làm việc.
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'chốt' trong tiếng Việt. chốt là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
Chốt chẻ được thử uốn gập bằng cách cặp một nhánh chốt thẳng đứng trong các má kẹp của ô tô song song sao cho có thể uốn gập phần nhô lên khỏi má kẹp của nhánh chốt.
Morehome chuyên cung cấp và sản xuất chốt gỗ cao cấp
Bài viết được đề xuất: